Mô tả:
Bao gồm hộp nhôm và tấm lọc HEPA có xếp nếp. Có ưu điểm là nhẹ, dễ bảo trì, có tính thẩm mỹ, mỏng và hiệu suất cao.
Phù hợp với các tiêu chuẩn: IEST-RP-CC002.2 và AS1386.5
Tiêu chuẩn khí sạch: ISO14664.1 Class 3, IEST-CC1001, IEST-G-CC1002 và tiêu chuẩn khí sạch khác.
Tiêu chuẩn màng lọc: IEST-RP-CC034.1, IEST-RP-CC007.1, IEST-RP-CC001.3 và EN1822.
Độ sạch trong vùng làm việc: theo tiêu chuẩn ISO14644.1 Class 3
Tính năng:
Hộp nhôm có ưu điểm là nhẹ và dễ vận chuyển.
Viền bên ngoài được làm bằng thép mạ kẽm và có nhiều kích cỡ: φ250,φ300,φ350
HEPA nằm ở bên trong và tốc độ lưu khí có thể điều khiển thông qua 1 van ở bên ngoài.
Người dùng có thể tự thay HEPA trong phòng sạch một cách nhanh chóng và dễ dàng do tháo rời được.
Bề dày hộp chỉ có 69mm nên tiết kiệm diện ích cho những phòng sạch hạn chế về diện tích.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước hộp
(W×H×D)mm
|
Kích thước HEPA (W×H×D)mm
|
Kích thước bề mặt cửa vào(W×H×D)mm
|
Lượng khí định mức
(m3/h)
|
Diện tích vùng lọc
(m2)
|
Sức chứa
(g)
|
Áp suất sơ khởi(Pa)
|
Áp suất đầu cuối
(Pa)
|
Hiệu suất làm việc
|
320×320×180
|
282×282×69
|
300×300
|
150
|
2.7
|
150
|
≤130
|
400
|
H13
|
484×484×180
|
446×446×69
|
464×464
|
350
|
6.7
|
400
|
≤130
|
400
|
610×610×180
|
572×572×69
|
590×590
|
600
|
11.1
|
650
|
≤130
|
400
|
630×630×180
|
592×592×69
|
610×610
|
650
|
11.9
|
700
|
≤130
|
400
|
915×610×180
|
877×572×69
|
895×590
|
900
|
17.1
|
1000
|
≤130
|
400
|
1220×610×180
|
1182×572×69
|
1200×590
|
1200
|
23.1
|
1400
|
≤130
|
400
|
1260×630×180
|
1222×592×69
|
1240×610
|
1300
|
24.7
|
1500
|
≤130
|
400
|