Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống quang học : chùm tia đôi (sàn lưới 1200 dòng/mm)
- Bước sóng : 190 -1100 nm
- Băng thông : 0.5 / 1 / 2 / 4 nm (tùy chọn)
- Độ chính xác bước sóng : ±0.3 nm
- Bước sóng lặp lại : 0.2 nm
- Độ chính xác trắc quang : ±0.3% T
- Trắc quang lặp lại : 0.2% T
- Phạm vi hiển thị trắc quang : - 0.3 - 3A, 0- 200% T, 0 – 9999C
- Ổn định : ±0.0002A/h @ 500 nm
- Độ phẳng đường cơ sở : ±0.001A/h
- Tiếng ồn : ±0.001A/h
- Ánh sáng thất lạc : ≤0.05% T @ 220nm, 360nm
- Cổng ra đầu dữ liệu : USB
- Cổng ra máy in : cổng song song
- Hiển thị : màn LCD 320x 240
- Nguồn sáng : đèn Deuterium (D2), đèn Vonfam(W), đèn Halogen
- Nguồn điện : AC 220V/ 50Hz, AC 110V / 60Hz
- Kích thước: 625 x 430x 206 mm
- Trọng lượng : 28 kg
Phần mềm:
- Đa bước sóng : có thể lựa chọn lên tới 20 bước sóng và nhiều mẫu thử được đo
- Định lượng: sử dụng 38 tiêu chuẩn để thiết lập đồ thị chuẩn và 4 phương pháp cho điều chỉnh đồ thị: phù hợp tuyến tính, tuyến tính thông qua mức 0, góc vuông phù hợp, đường bậc 3
- Kiểm tra DNA / Protein: nồng độ và độ tinh khiết DNA được tính toán 1 cách nhanh chóng và dễ dàng: tỷ lệ 260nm/280nm với tùy chọn hấp thụ tại 320nm
Nồng độ DNA = 62.9 x A260 - 36.0 x A280
Nồng độ Protein = 1552 x A260 - 757.3 x A280
- Động lực học: được sử dụng cho quá trình quét thời gian hoặc tính toán tốc độ phản ứng. Sự hấp thụ và biểu đồ thời gian được hiển thị trên màn hình theo thời gian thực. Thời gian đợi và thời gian đo lường lên tới 12 giờ co thể được nhập vào khoảng thời gian 0.5, 1 , 2, 5, 10, 30 giây và 1 phút
- Quét bước sóng: khoảng thời gian quét các bước sóng: 0.1 , 0.2,0.5, 1, 2, 5 nm và tốc độ quét : cao, trung bình và thấp là có sẵn. Tốc độ quét từ 100 – 23000nm/phút, bước sóng được quét từ cao xuống thấp, giảm sự biến chất của mẫu thử nhạy cảm với UV