GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

LỌC PHÒNG SACH - AIR FILTER

PHÒNG MỔ

PHÒNG THÍ NGHIỆM

  • Airlock Băng Tải
  • Bàn thí nghiệm
  • Bàn thí nghiệm - Lab Furniture
  • Buồng thao tác/Buồng làm việc - Work station
  • Tủ cấy vô trùng - Clean bench
  • Thiết bị thí nghiệm
  • Thiết bị y tế và sinh học
  • Tủ hút thải khí sạch
  • Tủ an toàn sinh học - Biological Satety Cabinet
  • Hệ thống chiết rót tại chỗ - Local Extrator System
  • Tủ hút khí độc - Fume Hood
  • Tủ bảo quản/Tủ lưu trữ - Storage Cabinet
  • Tủ an toàn - Safety Cabinet
  • 
    Tên sản phẩm:: Sàn nâng phòng sạch
    Sàn nâng phòng sạch
    Giá:    VND

    Là hệ thống sàn nhôm hàng đầu trong nước và quốc tế.
    Hae Kwang là đơn vị sản xuất hệ thống sàn nâng hàng đầu (sản phẩm được sử dụng trong ngành công nghiệp công nghệ cao như phòng sạch) được biết đến trên thị trường quốc tế với những phương pháp sản xuất cải tiến không ngừng.
    Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, các kỹ thuật viên của Hae Kwang đã không ngừng phát triển phương pháp sản xuất hệ thống này.
    Sản xuất chất bán dẫn và TFT-LCD được xem là trọng điểm trong ngành công nghiệp sàn nâng và đòi hỏi môi trường  sạch sẽ tối đa.
    Hệ thống sàn nâng do HaeKwang thiết kế loại bỏ các hạt phân tán trong môi trường công nghiệp. Đối với môi trường này độ sạch được xem là yếu tố quan trọng nhất.

    alt

    BLIND (SOLID) PANEL-TẤM SÀN ĐẶC
    Ưu điểm
    • Hệ chân đế có thể sử dụng linh động khi hoán đổi tấm
    • Vật liệu xây dựng thuộc lớp A1 (không bắt cháy)
    • Có đa dạng các loại vật liệu hoàn thiện
    • Tiến trình sản xuất độc đáo cung cấp những thiết bị chi tiết với chất lượng cao nhưng vẫn giữ đượcchi phí thấp
    • Là sản phẩm có độ bền vượt trội với thời gian, sử dụng lâu dài.

    alt

     

    Loại tấm Mã các dòng Tải tập trung Tải tới hạn Kích thước
    Sàn C ABH 602 LC
    ABH 602 C
    ABH 602 EXC
    900 kgs
    1100 kgs
    1500 kgs
    1900 kgs
    2200 kgs
    3200 kgs
    600 x 46 – 50 (Dày)
    600 x 46 – 55 (Dày)
    600 x 46 – 55 (Dày)
    Sàn AGV Line ABH 602 EXR
    ABH 2000
    1500 kgs
    2000 kgs
    3600 kgs
    4000 kgs
    600 x 46 – 55 (Dày)
    600 x 50 – 55 (Dày)
    Sàn F ABH 602F1
    ABH 611
    1300 kgs
    700 kgs
    3000 kgs
    1600 kgs
    600 x 50 (Dày)
    600 x 41 (Dày)
    Sàn SC ABS 503
    ABS 650
    700 kgs
    500 kgs
    1500 kgs
    1250 kgs
    600 x 34-41 (Dày)
    600 x 40-42 (Dày)
    Sàn 24” (600mm) ABH 240 STR
    ABH 240 EXR
    3000 lbs
    3500 lbs
    6000 lbs
    6500 lbs
    24” x 43 – 55 (Dày)
    24” x 43 – 55(Dày)

     

    altalt

    GRATING PANEL-SÀN LƯỚI
    Ưu điểm

    • Khoảng thông khí chiếm 49% - 54% (tấm 600x600mm / 24”x24”)
    • Được sản xuất với độ chính xác và sắc nét nhất
    • Vật liệu xây dựng thuộc lớp A1 (không bắt cháy)
    • Khả năng chịu tải cao với độ võng thấp
    • Vòng đời sản phẩm dài mang lại hiệu quả kinh tế cao
    • Phóng tĩnh điện vượt trội
    • Có thể kết hợp với hệ thống sàn lỗ
    • Có thể được phủ bằng nhiều màu khác nhau (có khả năng phóng tĩnh điện)

    alt

    Loại tấm Mã sản phẩm Tải tập trung Tải tới hạn Kích thước Mức thông khí
    Sàn C APH 602 LC
    APH 602 EXC
    900 kgs
    1400 kgs
    1600 kgs
    3000 kgs
    600 x 46 – 50T
    600 x 46 – 56T
    19% - 22%
    19% - 22%
    Sàn AGV Line APH 602 EXR
    APH 2000
    1300 kgs
    1600 kgs
    3500 kgs
    3900 kgs
    600 x 46 – 56T
    600 x 46 – 56T
    19% - 22%
    19% - 22%
    Sàn F APH 602F1
    APH 611
    1200 kgs
    700 kgs
    3000 kgs
    1600 kgs
    600 x 51T
    600 x 41T
    19% - 22%
    19% - 22%
    Sàn SC APS 503
    APS 650
    700 kgs
    500 kgs
    1500 kgs
    1250 kgs
    600 x 34 – 41T
    600 x 40 – 42 T
    20% - 22%
    15% - 23%

     

    PERFORATED PANEL–TẤM SÀN LỖ

    alt

    Ưu điểm
    •    Các tấm sàn đặc có thể dùng để chế tạo sàn thông khí
    •    Tấm sàn thông khí có độ chính xác và sắc nét  tối đa
    •    Vật liệu xây dựng thuộc lớp A1 (không bắt cháy)
    •    Khả năng chịu tải cao với độ võng thấp
    •    Vòng đời sản phẩm dài mang lại hiệu quả kinh tế cao
    •    Các lỗ khoan có vạt nghiêng
    •    Tấm sàn lỗ được thiết kế để tăng luồng khí từ trần qua sàn nâng với độ nhiểu loạn giảm tối đa
    •    Lỗ thông khí chuẩn có thể giúp đưa được luồng khí qua sàn một cách êm và đều
    •    Luồng khí chuẩn xuyên qua cạnh vát nhiều hơn so với lỗ thông khí thông thường. Điều này giúp giảm độ nhiễu động trên bề mặt sàn

    Chọn khối lượng tấm sàn lỗ - Ví dụ:
    Khu vực: 600m2, Lớp: 100, Khối lượng FFU: 50%
    Câu hỏi
    Yêu cầu bao nhiêu tấm sàn lỗ
    Trả lời
    •    Lượng thông gió cho FFU
    •    1.2m x 0.6 x 0.35m/s x 3,600 = 907.2 m3/giờ
    •    Lượng thông gió cho tấm sàn lỗ (Mức thông 18%)
    •    0.6m x 0.6m x 2m/s x 3,600 x 0.18 = 466.56 m3/giờ
    •    (0.6m x 0.6m = không gian tấm, 2m/s =vận tốc thông gió)
    •    Khối lượng của FFU
    •    600/0.72 = 834(bộ) x 0.5 = 471 (bộ)
    •    Lưu lượng gió của toàn khu vực: 907.2 x 417 = 378.302 m3/hr
    •    Khối lượng tấm sàn lỗ: 378,302/466.56 = 810(ea)

     

    Các dạng áp lực và lưu lượng
    Kiểm nghiệm Cạnh vát Cạnh không vát
    Áp suất tĩnh Dòng Khí Dòng Khí
    Số insơ nước Pascals SCPM m3/hr SCPM m3/hr
    0.0025
    0.005
    0.01
    0.02
    0.03
    0.04
    0.05
    0.06
    0.07
    0.08
    0.09
    0.10
    0.62
    1.25
    2.49
    4.98
    7.47
    9.98
    12.46
    14.95
    17.44
    19.93
    22.42
    24.91
    204
    291
    371
    526
    623
    721
    784
    858
    941
    80
    1043
    1105
    347
    494
    630
    894
    1059
    1225
    1332
    1458
    1598
    1665
    1772
    1877
    192
    272
    378
    491
    578
    644
    730
    815
    860
    900
    935
    1027
    325
    461
    642
    834
    982
    1127
    1240
    1384
    1460
    1528
    1589
    1744

    OA SOLID PANEL (500 X 500) – TẤM SÀN ĐẶC OA (500 X 500)

    alt

    Dòng ABS - 503
    Loại Sàn đặc
    Ứng dụng Theo chuẩn
    Vật Liệu Nhôm thỏi ADC 12
    Kích thước tâm (mm) 500 x 500
    Chiều cao tâm (mm) - Bao gồm tấm dài 2mm 39mm
    Hiệu suất tải(kgf) –tại  50mm Tải tập trung Tại tâm 700
    Giới hạn 700
    Tải giới hạn Tại tâm 2000
    Giới hạn 1500
    Mức thông khí (%) 0%
    Trọng lượng tấm chưa hoàn thiện (kgs) 7.3
    Dung sai Độ phẳng (mm) Trong khoảng 0.5mm
    Dung sai độ vuông (mm) Trong khoảng ±0.2mm
    Dung sai độ dày (mm) Trong khoảng ±0.2mm

    alt

     

    alt

    Chi tiết sản phẩm, thanh toán và vận chuyển:

    Xuất Xứ
    Hà nội, Việt Nam
    Tên sản phẩm
    Sàn nâng phòng sạch
    Số Model
     
    Số lượng đặt hàng tối thiểu
    1 Set/Sets
    Port:
    Haiphong
    Quy cách đóng gói
    Pallet gỗ, Containers
    Thời gian giao hàng
    15 ngày
    Điều khoản thanh toán
    L/C, T/T
    Khả năng cung cấp
    100 Set/Sets Tháng
    Sản phẩm cùng loại

    Tấm hoàn thiện bề mặt HPL01

    Tấm chưa hoàn thiện 02

    Tấm hoàn thiện bề mặt HPL 02

    Tấm OA 01

    Tấm OA 02

    Hệ thống sàn nâng trong nhà

    Hệ thống sàn nâng ngoài trời

    Phụ kiện Uniflair

    Sàn nâng phòng sạch

    Sàn Vinyl tấm chống tĩnh điện

    Hệ thống sàn nâng

    Tấm sàn thép lõi xi măng OA ZT50

    Tấm sàn thép lõi xi măng ZT50B

    Tấm sàn lamilate

    Tấm sàn thép lõi xi măng OA ZT60

    Sàn nâng gỗ ván ép bịt PVC

    Sàn nâng gỗ ván ép bọc kín

    Hệ sàn thông gió

    Phụ kiện cho sàn nâng

    Vật liệu phủ sàn