GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Hoang chi dung
Hotline:0915 292 662
Hoangchidung@thelong.com.vn
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
Skype Me™! Nguyen tai son
Hotline:0915 292 656
taithanhson@thelong.com.vn
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyen Van Thao
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Commercial Products

  • Industrial tape
  • Labour protection
  • Bi
  • Air Filter
  • Lab equipment
  • Electron - Automation
  • Industrial paper
  • Mirror, glass and its application
  • Chemical and additivive
  • Welding machine - Welding material
  • Green energy
  • Plastic, Engineering plastic
  • Industrial magnet
  • Metal and alloy
  • Air and equipment
  • Education and training tools and instrument
  • Drop and lifting device, Push and pull equipment
  • Glass materials
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Valve and industrial duct
  • Industrial ball bearing
  • Manufacturing material
  • 
    Product name:: Italian Spot welder
    Italian Spot welder
    Price:   Liên hệ VND

    Mã SP: MHDI-TL

    Mô tả chi tiết của sản phẩm
     Digital spotters: Dòng máy hàn dùng điện áp 1 pha, được tích hợp bộ vi sử lý, hàn điểm phù hợp với việc sửa chữa khung xe ôtô.  

    Mô tả chi tiết của sản phẩm
    ● Digital spotters: Dòng máy hàn dùng điện áp 1 pha, được tích hợp bộ vi sử lý, hàn điểm phù hợp với việc sửa chữa khung xe ôtô. Bảng điều khiển đa chức năng cho phép tự động ổn định các thông số hàn theo lựa chọn vật liệu dày mỏng. Độ dày vật hàn tối đa 2 mặt từ 1,5mm đến 3 mm.
    Đặc điểm chính: tự động xác định dụng cụ hàn ● giám sát điện áp ● gá kẹp hàn điều chỉnh tự động và được làm mát
    ● Digital Sportter 9000 R.A được trang bị với gá kẹp hàn và làm mát bằng hơi nước, có thêm xe đẩy để dễ dàng di chuyển.
    ● Digital modular: Dòng máy hàn xách tay, dùng điện áp 1 pha, được tích hợp bộ vi sử lý. Hệ thống điều chỉnh đơn giản nhưng tạo ra chất lượng mối hàn cao. Phù hợp với hàn điểm những hàn tấm có độ dầy tối đa 2+2 mm.
    Đặc điểm chính: tự động điều chỉnh thời gian hàn và điện áp với độ dày của vật liệu ● lựa chọn giữa hàn liên tục và xung (phù hợp với những hàn tấm có kết cấu cao) ● áp suất tay cầm điều chỉnh từ 40 đến 120 kg (tầm vươn = 120mm) ● gá kẹp hàn làm từ vật liệu chịu nhiệt và cách điện ● Máy có chế độ bảo vệ quá nhiệt. Độ dày vật hàn tối đa 2 mặt từ 1 mm đến 2 mm.
    ● PTE, PCP: Dòng máy hàn dùng điện áp 1 pha, hàn điểm dạng đứng, điều khiển dòng hàn bằng thyristors. Hai model này có thể đem lại kết quả tối ưu khi hàn với những tấm thép khác nhau. Độ dày vật hàn tối đa 2 mặt từ 3 mm đến 5 mm.
    Đặc điểm chính: điều chỉnh hàn điểm với điện áp hàn (từ 20 đến 100%) thời gian hàn điểm ( từ 1 đến 100 chu kỳ), có chức năng ép điện cực ● điều chỉnh hàn bằng đạp chân hoặc dùng khí nén.
    Điện cực được làm mát bằng hơi nước.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY HÀN ĐIỂM

    Model

    Điện áp sử dụng đầu vào

    Công suất

    Công suất tiêu thụ

    Dòng điện hàn điểm

    Điện áp không tải

    Chukỳ tải

    Độ dày tối đa hàn điểm

    Lực nén điện cực tối đa

    Tầm vươn điện cực

    Trọng lượng

    Kích thước

     

    pha/V 50/60 Hz

    kW

    kW 50%

    Amax

    V

    %

    mm

    daN

    mm

    Kg

    mm

    INVERSPOTTER 12000

    3/400

    75

    25

    11000

    14

    5

    3+3

       

    170

    900x600x1100

    DIGITAL CAR SPOTTER 5500 PLUS

    1/400

    11

    3

    3000

    5,4

    3

    1,5+1,5

       

    30

    390x260x225

    DIGITAL SPOTTER 7000

    1/400

    27,3

    6,7

    4500

    8,6

    3

    1,5+1,5

       

    50

    520x380x885

    DIGITAL SPOTTER 9000

    1/400

    40

    13

    7000

    8,6

    5,5

    3+3

       

    82

    760x540x1060

    MODULAR 20/TI

    1/230

    6

    1,2

    3800

    2

    1,5

    1+1

       

    10

    440x100x185

    DIGITAL MODULAR 230

    1/230

    13

    2,3

    6300

    2,5

    1,5

    2+2

       

    10,3

    440x100x185

    DIGITAL MODULAR 400

    1/400

    13

    2,3

    6300

    2,5

    1,5

    2+2

       

    10

    440x100x185

    PTE 18

    1/400

    15,4

    10,5

    9700

    2,6

    15

    3+3

    150

    330

    104

    790x320x1280

    PTE 28

    1/400

    42

    17,5

    16400

    4,2

    5,5

    5+5

    220

    330

    141

    790x320x1280

    PCP 18

    1/400

    15,4

    10,5

    9700

    2,6

    15

    3+3

    150

    330

    109

    790x320x1280

    PCP 28

    1/400

    42

    17,5

    16400

    4,2

    5,5

    5+5

    220

    330

    145

    790x320x1280

    Products

    WSE 315

    Armada 1000K

    All-purpose MIG welder MIG + TIG + MMA

    All-purpose MIG welder MIG + TIG + MMA

    uniarc 500/400x6

    Korean spot welder

    Italian Spot welder

    HGMIG-500