GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Hoang chi dung
Hotline:0915 292 662
Hoangchidung@thelong.com.vn
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
Skype Me™! Nguyen tai son
Hotline:0915 292 656
taithanhson@thelong.com.vn
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyen Van Thao
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

PHÒNG MỔ


Product name:: Cleanroom raised access floor
Cleanroom raised access floor
Price:    VND

Là hệ thống sàn nhôm hàng đầu trong nước và quốc tế.
Hae Kwang là đơn vị sản xuất hệ thống sàn nâng hàng đầu (sản phẩm được sử dụng trong ngành công nghiệp công nghệ cao như phòng sạch) được biết đến trên thị trường quốc tế với những phương pháp sản xuất cải tiến không ngừng.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, các kỹ thuật viên của Hae Kwang đã không ngừng phát triển phương pháp sản xuất hệ thống này.
Sản xuất chất bán dẫn và TFT-LCD được xem là trọng điểm trong ngành công nghiệp sàn nâng và đòi hỏi môi trường  sạch sẽ tối đa.
Hệ thống sàn nâng do HaeKwang thiết kế loại bỏ các hạt phân tán trong môi trường công nghiệp. Đối với môi trường này độ sạch được xem là yếu tố quan trọng nhất.

alt

BLIND (SOLID) PANEL-TẤM SÀN ĐẶC
Ưu điểm
• Hệ chân đế có thể sử dụng linh động khi hoán đổi tấm
• Vật liệu xây dựng thuộc lớp A1 (không bắt cháy)
• Có đa dạng các loại vật liệu hoàn thiện
• Tiến trình sản xuất độc đáo cung cấp những thiết bị chi tiết với chất lượng cao nhưng vẫn giữ đượcchi phí thấp
• Là sản phẩm có độ bền vượt trội với thời gian, sử dụng lâu dài.

alt

 

Loại tấm Mã các dòng Tải tập trung Tải tới hạn Kích thước
Sàn C ABH 602 LC
ABH 602 C
ABH 602 EXC
900 kgs
1100 kgs
1500 kgs
1900 kgs
2200 kgs
3200 kgs
600 x 46 – 50 (Dày)
600 x 46 – 55 (Dày)
600 x 46 – 55 (Dày)
Sàn AGV Line ABH 602 EXR
ABH 2000
1500 kgs
2000 kgs
3600 kgs
4000 kgs
600 x 46 – 55 (Dày)
600 x 50 – 55 (Dày)
Sàn F ABH 602F1
ABH 611
1300 kgs
700 kgs
3000 kgs
1600 kgs
600 x 50 (Dày)
600 x 41 (Dày)
Sàn SC ABS 503
ABS 650
700 kgs
500 kgs
1500 kgs
1250 kgs
600 x 34-41 (Dày)
600 x 40-42 (Dày)
Sàn 24” (600mm) ABH 240 STR
ABH 240 EXR
3000 lbs
3500 lbs
6000 lbs
6500 lbs
24” x 43 – 55 (Dày)
24” x 43 – 55(Dày)

 

altalt

GRATING PANEL-SÀN LƯỚI
Ưu điểm

• Khoảng thông khí chiếm 49% - 54% (tấm 600x600mm / 24”x24”)
• Được sản xuất với độ chính xác và sắc nét nhất
• Vật liệu xây dựng thuộc lớp A1 (không bắt cháy)
• Khả năng chịu tải cao với độ võng thấp
• Vòng đời sản phẩm dài mang lại hiệu quả kinh tế cao
• Phóng tĩnh điện vượt trội
• Có thể kết hợp với hệ thống sàn lỗ
• Có thể được phủ bằng nhiều màu khác nhau (có khả năng phóng tĩnh điện)

alt

Loại tấm Mã sản phẩm Tải tập trung Tải tới hạn Kích thước Mức thông khí
Sàn C APH 602 LC
APH 602 EXC
900 kgs
1400 kgs
1600 kgs
3000 kgs
600 x 46 – 50T
600 x 46 – 56T
19% - 22%
19% - 22%
Sàn AGV Line APH 602 EXR
APH 2000
1300 kgs
1600 kgs
3500 kgs
3900 kgs
600 x 46 – 56T
600 x 46 – 56T
19% - 22%
19% - 22%
Sàn F APH 602F1
APH 611
1200 kgs
700 kgs
3000 kgs
1600 kgs
600 x 51T
600 x 41T
19% - 22%
19% - 22%
Sàn SC APS 503
APS 650
700 kgs
500 kgs
1500 kgs
1250 kgs
600 x 34 – 41T
600 x 40 – 42 T
20% - 22%
15% - 23%

 

PERFORATED PANEL–TẤM SÀN LỖ

alt

Ưu điểm
•    Các tấm sàn đặc có thể dùng để chế tạo sàn thông khí
•    Tấm sàn thông khí có độ chính xác và sắc nét  tối đa
•    Vật liệu xây dựng thuộc lớp A1 (không bắt cháy)
•    Khả năng chịu tải cao với độ võng thấp
•    Vòng đời sản phẩm dài mang lại hiệu quả kinh tế cao
•    Các lỗ khoan có vạt nghiêng
•    Tấm sàn lỗ được thiết kế để tăng luồng khí từ trần qua sàn nâng với độ nhiểu loạn giảm tối đa
•    Lỗ thông khí chuẩn có thể giúp đưa được luồng khí qua sàn một cách êm và đều
•    Luồng khí chuẩn xuyên qua cạnh vát nhiều hơn so với lỗ thông khí thông thường. Điều này giúp giảm độ nhiễu động trên bề mặt sàn

Chọn khối lượng tấm sàn lỗ - Ví dụ:
Khu vực: 600m2, Lớp: 100, Khối lượng FFU: 50%
Câu hỏi
Yêu cầu bao nhiêu tấm sàn lỗ
Trả lời
•    Lượng thông gió cho FFU
•    1.2m x 0.6 x 0.35m/s x 3,600 = 907.2 m3/giờ
•    Lượng thông gió cho tấm sàn lỗ (Mức thông 18%)
•    0.6m x 0.6m x 2m/s x 3,600 x 0.18 = 466.56 m3/giờ
•    (0.6m x 0.6m = không gian tấm, 2m/s =vận tốc thông gió)
•    Khối lượng của FFU
•    600/0.72 = 834(bộ) x 0.5 = 471 (bộ)
•    Lưu lượng gió của toàn khu vực: 907.2 x 417 = 378.302 m3/hr
•    Khối lượng tấm sàn lỗ: 378,302/466.56 = 810(ea)

 

Các dạng áp lực và lưu lượng
Kiểm nghiệm Cạnh vát Cạnh không vát
Áp suất tĩnh Dòng Khí Dòng Khí
Số insơ nước Pascals SCPM m3/hr SCPM m3/hr
0.0025
0.005
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.62
1.25
2.49
4.98
7.47
9.98
12.46
14.95
17.44
19.93
22.42
24.91
204
291
371
526
623
721
784
858
941
80
1043
1105
347
494
630
894
1059
1225
1332
1458
1598
1665
1772
1877
192
272
378
491
578
644
730
815
860
900
935
1027
325
461
642
834
982
1127
1240
1384
1460
1528
1589
1744

OA SOLID PANEL (500 X 500) – TẤM SÀN ĐẶC OA (500 X 500)

alt

Dòng ABS - 503
Loại Sàn đặc
Ứng dụng Theo chuẩn
Vật Liệu Nhôm thỏi ADC 12
Kích thước tâm (mm) 500 x 500
Chiều cao tâm (mm) - Bao gồm tấm dài 2mm 39mm
Hiệu suất tải(kgf) –tại  50mm Tải tập trung Tại tâm 700
Giới hạn 700
Tải giới hạn Tại tâm 2000
Giới hạn 1500
Mức thông khí (%) 0%
Trọng lượng tấm chưa hoàn thiện (kgs) 7.3
Dung sai Độ phẳng (mm) Trong khoảng 0.5mm
Dung sai độ vuông (mm) Trong khoảng ±0.2mm
Dung sai độ dày (mm) Trong khoảng ±0.2mm

alt

 

alt

Chi tiết sản phẩm, thanh toán và vận chuyển:

Xuất Xứ
Hà nội, Việt Nam
Tên sản phẩm
Sàn nâng phòng sạch
Số Model
 
Số lượng đặt hàng tối thiểu
1 Set/Sets
Port:
Haiphong
Quy cách đóng gói
Pallet gỗ, Containers
Thời gian giao hàng
15 ngày
Điều khoản thanh toán
L/C, T/T
Khả năng cung cấp
100 Set/Sets Tháng
Products

HPL 01 panel

Rised floor panel 02

HPL 02 panel

OA 01 sheet

OA 02 sheet

Indoor rise floor system

Outside rise floor system

Uniflair accessories

Cleanroom raised access floor

ESD vinyl floor panel

Rise Floor system

Tấm sàn thép lõi xi măng OA ZT50

Tấm sàn thép lõi xi măng ZT50B

Tấm sàn lamilate

Tấm sàn thép lõi xi măng OA ZT60

Sàn nâng gỗ ván ép bịt PVC

Sàn nâng gỗ ván ép bọc kín

Hệ sàn thông gió

Phụ kiện cho sàn nâng

Vật liệu phủ sàn