GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: Thuốc Hàn CM185
    Thuốc Hàn CM185
    Giá:   Liên hệ VND

    CM 185 được sản xuất theo công nghệ của hãng OERIKON trên dây truyền thiết bị hiện đại

    Thơng tin chi tiết về sản phẩm

     

    Tiêu chuẩn: AWS A5.17 F7A0 — EL 12

    F7A0 — EM12

    1. Đặc điểm và ứng dụng:

    • CM 185 được sản xuất theo công nghệ của hãng OERIKON trên dây truyền thiết bị hiện đại chất lượng ổn đinh.
    • CM185 là loại thuốc thiêu kết Aluminate - Rutile axit. Trong quá trình hàn ngoài chức năng bao phủ mối hàn, thuốc hàn còn bổ xung một lượng Silic và Mangan hợp kim hoá mối hàn.
    • CM185 Do có tính axit cùng với tỷ trọng nhỏ độ xốp lớn nên độ tiêu hao ít, sỉ dễ bong , ít sinh rỗ khí, khi hàn sinh ra ít xỉ giảm thiểu tiêu hao. Có thể hàn được dòng điện DC hoặc AC tới 1200A và cho phép hàn tốc độ cao, hình thức mối hàn đẹp, ổn định hồ quang và xỉ dễ bong.
    • Nên sử dụng CM185 với dây hàn EL12, EM12… để hàn các kết cấu thép thông dụng, thép hợp kim thấp như: Bồn bể chứa áp lực, ống thép, kết cấu chịu lực vỏ tầu…

    2. Thành phần chính (%):

    SiO2 + TiO2

    Al2O3+MnO

    CaF2

    Basicity (bazờ)

    25 — 35

    50 — 60

    3 — 10

    ~ 0.5

     

    Độ hạt: từ 10~60mechs (Tương đương từ 0,28mm~2,0mm)

    3. Cơ tính:

    Với dây hàn

    Giới hạn bền (Mpa)

    Giới hạn chảy (MPa)

    Độ giãn dài (%)

    Độ dai va đập (J)

    EL 12

    (F7A0)

    390 ( min )

    500 (min)

    22 ( min )

    50(min)/ -20OC

    EM12

    (F7A0)

    400 ( min )

    510 (min)

    22 ( min )

    50(min)/ -20OC

     

    4. Hướng dẫn sử dụng:

    · Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định

    · Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét trên bề mặt vật hàn, quét sạch vùng hàn để tránh lẫn tạp chất dị vật vào thuốc hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.

    · Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Hệ thống dẫn hướng hàn chắc chắn, không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.

    · Khi dây và thuốc hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé, không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, sỉ khó bong. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn, sấy thuốc hàn trên 200OC trong vòng 40 ~ 60phút trước khi hàn.

    · Lựa chọn dòng hàn, tốc độ hàn hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.

    Sản phẩm cùng loại

    Thuốc Hàn CM122

    Thuốc Hàn CM185

    Bột kính - Bi Thuỷ Tinh