GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: KIM TÍN KT 6013
    KIM TÍN KT 6013
    Giá:   Liên hệ VND

    Vỏ bọc que hàn KT 6013 được chế tạo theo hệ Ti tan cao đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi. KT-6013 là que hàn thấp cacbon phù hợp dùng cho mối hàn thép&
     

    KT- 6013

    QUE HÀN CARBON THẤP

    Tiêu chuẩn Việt nam : TCVN 3223–2000 E432R

    Tiêu chuẩn Đăng kiểm: TCVN 6259–6: MW2

    Tiêu chuẩn tương đương : AWS E6013/ JIS D4313


    1. Đặc điểm và ứng dụng:

    • Vỏ bọc que hàn KT 6013 được chế tạo theo hệ Ti tan cao đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi.
    • KT-6013 là que hàn thấp cacbon phù hợp dùng cho mối hàn thép Cacbon và thép hợp kim thấp, có kết cấu tải trọng trung bình, như kiến trúc dân dụng, kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy.
    • Mối hàn sáng, láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện, ít khói, ít bắn toé.
    • Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau.
    • Độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60giây.

    2. Cấp vật liệu do Đăng kiểm chứng nhận: MW2/ KMW2.

    3. Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn (%):

    Nguyên tố

    C

    Mn

    Si

    P

    S

    Trị số

    0.10 max

    0.35 ~0.45

    0.30 ~ 0.35

    0.030 max

    0.030 max

    4. Cơ tính mối hàn:

    Giới hạn bền kéo
    (MPa)

    Giới hạn chảy
    (MPa)

    Độ dãn dài
    (%)

    Độ dai va đập ở
    0oC ( J )

    460min

    350min

    22min

    50min

    5. Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC):

    Đường kính ( mm )

    Æ2.5

    Æ3.2

    Æ4.0

    Æ5.0

    Chiều dài ( mm )

    300

    350

    400

    400

    Dòng điện hàn

    (Ampe)

    Hàn bằng

    50 – 90

    90 – 140

    140 – 190

    180 – 240

    Hàn trần, đứng

    50 – 80

    80 – 130

    120 – 180

    160 – 210

    6. Hướng dẫn sử dụng:

    • Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định.
    • Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, cần sấy 100oC – 150oC trong 40 - 60 phút trước khi sử dụng.
    • Tẩy sạch các vết dầu, bụi, chất bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
    • Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
    • Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
    Sản phẩm cùng loại

    KT N48

    KIM TÍN KT 6013