GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: GM - 70S
    GM - 70S
    Giá:   Liên hệ VND

    Tiêu chuẩn Mỹ : AWS A5.18 ER 70S-6

    Tiêu chuẩn Đăng kiểm: TCVN 6259–6: 2003 SW53

    Tương đương: JIS YGW12

    1. Đặc điểm và ứng dụng:

    • GM-70S là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
    • GM-70S được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết, kéo bóng điều đó làm cho quá trình bảo quản và hàn rất ổn định.
    • GM-70S được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ CO2 hoặc hỗn hợp khí 80%Argon + 18%CO2 ( Hàn MAG ) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Ít sử dụng 100% khí Argon cho GM-70S (Hàn MIG ) vì hiệu quả kinh tế không cao.
    • GM-70S thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép Cácbon và hợp kim trung bình như bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ô tô, tàu thuyền.

    2. Thành phần hoá học của lớp kim loại đắp (%):

     

    C

    Mn

    Si

    S

    P

    0.07 ~ 0.12

    1.40 ~ 1.85

    0.80 ~ 1.15

    0.025 max

    0.025 max.

     

    3. Cơ tính kim loại hàn:

     

    Hỗn hợp khí

    Độ bền chảy

    (N/mm2)

    Độ bền kéo

    (N/mm2)

    Độ dãn dài

    (%)

    Đô dai va đập(J ) - 29OC

    CO2

    420 ( min )

    510 ( min )

    22 (min)

    50 (min)

    Ar + 18%CO2

    420 ( min )

    510 ( min )

    24 (min)

    60 (min)

     

    4. Kích thước que hàn, dòng điện và lượng khí sử dụng thích hợp:

     

    Đường kính (mm)

    Ỉ0.8

    Ỉ0.9

    Ỉ1.0

    Ỉ1.2

    Ỉ1.4

    Ỉ1.6

    Dòng điện hàn (A)

    80 ~120

    90~130

    100~140

    110~200

    140~280

    180~320

    Điện thế hàn (V)

    20 ~ 21

    20~22

    22~24

    23~25

    24~26

    25~28

    Lượng khí lít /phút

    8 — 9

    9 — 10

    10 — 11

    12 — 13

    14 — 15

    16 — 18

    5. Hướng dẫn sử dụng:

    · Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định

    · Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét bám trên bề mặt vật hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.

    · Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.

    · Khi dây hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn.

    Lựa chọn dòng hàn và luôn duy trì lượng khí bảo vệ theo hướng dẫn, che chắn gió tối đa để có thể có được mối hàn ngấu sâu, không khuyết tật, khả năng làm việc cao.

    Sản phẩm cùng loại

    Dây Hàn Mig-Mag

    Dây hàn Mig Inox GM308

    EM12 - Dây hàn tự động

    GM - 70S