GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: EM12 - Dây hàn tự động
    EM12 - Dây hàn tự động
    Giá:   Liên hệ VND

    EM-12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon, Silic thấp, hàm lượng Mangan tương đối cao tạp cha & am

    Tiêu chuẩn Mỹ AWS A5.17 EM12

    Tiêu chuẩn Đăng kiểm: TCVN 6259–6:2003

    AW53 - F7A2 / F7A0

    1. Đặc điểm và ứng dụng:

    · EM-12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon, Silic thấp, hàm lượng Mangan tương đối cao tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn với nền kim loại tốt, có thể kết hợp với nhiều loại thuốc hàn khác nhau tạo ra những mối hàn có chỉ tiêu cơ lý tương đối cao theo mong muốn.

    · EM-12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết kéo bóng, điều đó làm cho quá trình bảo quản và tiếp xúc điện khi hàn rất ổn định.

    · EM-12 được hàn theo công nghệ tự động hồ quang chìm dưới lớp thuốc bảo vệ tạo ra mối hàn ổn định, đường hàn nhuyễn sáng. Tuỳ theo chủng loại thuốc hàn mà tiêu biểu là hai loại CM143 (F7A2 ) và CM185 (F7A0) mà chỉ tiêu cơ lý đạt được như bảng dưới.

    · EM-12 thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép Cácbon thấp và hợp kim trung bình như Bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng nặng, các kết cấu dân dụng, cầu đường, ô tô, tàu thuyền…

    2. Thành phần hoá học của kim loại dây hàn(%):

    C

    Mn

    Si

    S

    P

    0.06 ~ 0.12

    0.80 ~ 1.25

    0.10 max

    0.025 max

    0.025 max.

    3. Quy cách - đóng gói - dòng điện hàn:

    Đường kính (mm)

    Ỉ2.0

    Ỉ2.4

    Ỉ3.2

    Ỉ4.0

    Ỉ5.0

    Dòng điện hàn ( A)

    300~350

    350~400

    420~460

    480~520

    550~610

    Điện áp hàn ( V )

    26~28

    27~29

    28~30

    28~30

    28~30

    4. Chỉ tiêu cơ tính mối hàn theo điều kiện các điều kiện thuốc bảo vệ:

    Cấp mối hàn

    Độ bền chảy

    N/mm2

    Độ bền kéo

    N/mm2

    Độ dãn dài

    %

    Đô dai va đập

    ( J )

    EM12 - CM143

    (F7A2)

    400 ( min )

    510 (min)

    22 ( min )

    50(min)/ -29OC

    EM12 - CM185

    (F7A0)

    400 ( min )

    510 (min)

    22 ( min )

    50(min)/ -20OC

     

    5. Hướng dẫn sử dụng:

    · Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định

    · Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét trên bề mặt vật hàn, quét sạch vùng hàn để tránh lẫn tạp chất dị vật vào thuốc hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.

    · Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Hệ thống dẫn hướng hàn chắc chắn, không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.

    · Khi dây và thuốc hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé, không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, sỉ khó bong. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn, sấy thuốc hàn trên 200OC trong vòng 40 ~ 60phút trước khi hàn.

    Lựa chọn dòng hàn, tốc độ hàn hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.

    Sản phẩm cùng loại

    Dây Hàn Mig-Mag

    Dây hàn Mig Inox GM308

    EM12 - Dây hàn tự động

    GM - 70S