GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: Dây hàn Mig Inox GM308
    Dây hàn Mig Inox GM308
    Giá:   Liên hệ VND

    GM-308L là loại dây có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu Huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có chế độ bền...

    GM-308L

    Good Mig Welding slid wires

    Tiêu chuẩn Mỹ : AWS ER308L


    1. Đặc điểm và ứng dụng:

    • GM-308L là loại dây có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu Huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có chế độ bền và độ dẻo dai cao. Đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken cao đảm bảo hệ kim loại mối hàn có tính chống gỉ, chịu ăn mòn bởi axit và chỉ tiêu cơ tính cao.
    • GM-308L được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều làm cho qúa trình rất ổn định.
    • GM-308L thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ(Inox) các loại như E308,E305,.. đôi khi vơí chất lượng cơ tính. độ bền và dẻo cao, GM-308L còn được sử dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn, chịu mài mòn cao.
    • GM-308L được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ 100% Argon (Hàn MIG) tạo ra mối hàn ổn định bắn tóe, đường hàn nhuyễn sáng. GM-308L thích hợp sử dụng cho hàn các loại bồn chứa hóa chất. kết cấu chịu lực, chịu axit cũng như các thiết bị y tế.

    2. Thành phần hoá học của lớp kim loại đắp (%):

    Nguyên tố

    C

    Mn

    Si

    Cr

    Ni

    P

    S

    Trị số

    0.03 max

    1.0 ~ 2.5

    0.65 max

    19.5~ 21

    9 ~ 11

    0.03 max

    0.03 max

    3. Cơ tính kim loại hàn:

    Khí sử dụng

    Giới hạn bền (MPa)

    Độ dãn dài(%)

    100% Argon ( hàm MIG)

    510min

    35min

    4. Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC):

    Đường kính ( mm )

    Æ0.8

    Æ0.9

    Æ1.0

    Æ1.2

    Æ1.4

    Dòng điện hàn (Ampe)

    80 ~ 120

    90 ~ 130

    100 ~ 140

    110 ~ 200

    140 ~ 280

    Điện thế hàn (V)

    20 –21

    20 ~ 22

    22 ~ 24

    23 ~ 25

    24 ~ 26

    Lượng khí lít / phút

    8 –9

    9 - 10

    10 ~ 11

    12 - 13

    14 -15

    5. Hướng dẫn sử dụng:

    • Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định.
    • Tẩy sạch các vết dầu, bụi, chất bẩn bám trên bề mặt vật hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
    • Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Không đẩ dây hàn bị rối loạn, bị gấp khúc biến dạng.
    • Khi dây hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn hàn sẽ bị khói, bắn tóe và không ổn định. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kim tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mât dây hàn.
    • Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm viêc cao.
    Sản phẩm cùng loại

    Dây Hàn Mig-Mag

    Dây hàn Mig Inox GM308

    EM12 - Dây hàn tự động

    GM - 70S