GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: Gadolini (Gadolinium)
    Gadolini (Gadolinium)
    Giá:   Liên hệ VND

    Mã SP: TL-Gd1

    Gadolini (tên Latinh/Đức/Pháp: Gadolinium; tiếng Tây Ban Nha: Gadolinio) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Gd và số nguyên tử bằng 64.

    Gadolini là một kim loại đất hiếm mềm dễ uốn, màu trắng bạc với ánh kim. Nó kết tinh ở dạng alpha đóng kín lục phương khi ở điều kiện gần nhiệt độ phòng, nhưng khi bị nung nóng tới 1.508 K hay cao hơn thì nó chuyển sang dạng beta là cấu trúc lập phương tâm khối.

    Không giống như các nguyên tố đất hiếm khác, gadolini tương đối ổn định trong không khí khô. Tuy nhiên, nó bị xỉn nhanh trong không khí ẩm, tạo thành một lớp ôxít dễ bong ra làm cho kim loại này tiếp tục bị ăn mòn. Gadolini phản ứng chậm với nước và bị hòa tan trong axít loãng.

    + Hợp chất và Ứng dụng

    Product Name

    Formula

    Grade

    Code

    Description

    Applications

    Gadolinium Acetate

    Gd(O2C2H3)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6411
    6413
    6415
    6417

    White crystalline

    Catalyst;
    Phosphors;
    Laser glass

    Gadolinium Carbonate

    Gd2(CO3)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6421
    6423
    6425
    6427

    White materials

    Catalyst;
    Laser crystal;
    Ceramics

    Gadolinium Chloride

    GdCl3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6431
    6433
    6435
    6437

    White crystalline

    Phosphor;
    Optical glass; Electronic;
    Ceramics

    Gadolinium Fluoride

    GdF3

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6441
    6443
    6445
    6447

    White materials

    Glass;
    Metallurgy;
    Laser crystal

    Gadolinium Hydroxide

    Gd(OH)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6451
    6453
    6455
    6457

    White crystalline

    Glass;
    Catalyst;
    Laser crystal

    Gadolinium Iodide

    GdI3

    99.95%

    64424

    White

    Electronics

    Gadolinium Metal

    Gd

    99.99%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6463D
    6463
    6465
    6467

    Silver grey ingot, rods, foils, slabs, tubes, or wires

    Magnets;
    Alloys;
    Sputtering target;
    Magnetic refrigerator

    Gadolinium Nitrate

    Gd(NO3)3.6H2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6471
    6473
    6475
    6477

    White crystalline

    Glass;
    Catalyst;
    Laser crystal;
    Phosphors

    Gadolinium Oxalate

    Gd2(C2O4)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6481
    6483
    6485
    6487

    White crystalline

    Phosphor;
    Neutron absorption;
    Optical glass; Electronic;
    Ceramics

    Gadolinium Oxide

    Gd2O3

    99.9999%
    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6490
    6491
    6493
    6495
    6497

    White powder

    Phosphor;
    Neutron absorption;
    Optical glass; Electronic;
    GGG materials;
    Crystals;
    Ceramics

    Gadolinium Sulfate

    Gd2(SO4)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6401
    6403
    6405
    6407

    White crystalline

    Electronic;
    Crystals;
    Ceramics

    Sản phẩm cùng loại

    Dysprosi (Dysprosium)

    Ebiri (Ecbi) (Erbium)

    Europi (Europium)

    Gadolini (Gadolinium)

    Honmi (Holmium)

    Lantan (Lanthanum)