Mã SP: TL-Eu1
Europi (tiếng Latinh/Đức/Pháp: Europium; tiếng Tây Ban Nha: Europio) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Eu và số nguyên tử bằng 63 . Tên gọi của nó có nguồn gốc từ tên gọi của châu Âu trong một số ngôn ngữ phương Tây (Europe, Europa v.v...).
Europi là hoạt động nhất trong số các nguyên tố đất hiếm; nó bị ôxi hóa nhanh chóng trong không khí, và tương tự như canxi trong phản ứng của nó với nước; các mẫu vật europi trong dạng rắn, ngay cả khi được che phủ bằng một lớp dầu khoáng bảo vệ cũng hiếm khi có bề mặt sáng bóng. Europi tự bắt cháy trong không khí ở khoảng từ 150 tới 180 °C. Nó có độ cứng chỉ khoảng như chì và rất dễ uốn.
+ Hợp chất và Ứng dụng
Product Name
|
Formula
|
Grade
|
Code
|
Description
|
Applications
|
Europium Acetate
|
Eu(O2C2H3)3.xH2O
|
99.999%
99.99%
99.9%
|
6311
6313
6315
|
White crystalline
|
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|
Europium Carbonate
|
Eu2(CO3)3.xH2O
|
99.999%
99.99%
99.9%
|
6321
6323
6325
|
White materials
|
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|
Europium Chloride
|
EuCl3.xH2O
|
99.9999%
99.999%
99.99%
99.9%
|
6330
6331
6333
6335
|
White crystalline
|
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|
Europium Fluoride
|
EuF3
|
99.999%
99.99%
99.9%
|
6341
6343
6345
|
White materials
|
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|
Europium Hydroxide
|
Eu(OH)3.xH2O
|
99.999%
99.99%
99.9%
|
6351
6353
6355
|
White crystalline
|
Glass;
Neutron absorption
|
Europium Metal
|
Eu
|
99.99%
99.99%
99.9%
|
6363D
6363
6365
6267
|
Silvery grey lump pieces
|
Metallurgy;
Nuclear industry;
Specialty alloy
|
Europium Nitrate
|
Eu(NO3)3.6H2O
|
99.999%
99.99%
99.9%
|
6371
6373
6375
|
White crystalline
|
Catalysts;
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|
Europium Oxalate
|
Eu2(C2O4)3.xH2O
|
99.9999%
99.999%
99.99%
99.9%
|
6380
6381
6383
6385
|
White crystalline
|
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|
Europium Oxide
|
Eu2O3
|
99.9999%
99.999%
99.99%
99.9%
|
6390
6391
6393
6395
|
White powder
|
Phosphors for lamp, color TV, X-ray and other luminescent materials;
Glass;
Crystal
|
Europium Sulfate
|
Eu2(SO4)3.xH2O
|
99.999%
99.99%
99.9%
|
6301
6303
6305
|
White crystalline
|
Phosphor;
Glass;
Ceramics
|