GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: Dysprosi (Dysprosium)
    Dysprosi (Dysprosium)
    Giá:   Liên hệ VND

    Mã SP: TL-Dy1

    Dysprosi (tiếng Latinh/Đức/Pháp: Dysprosium; tiếng Tây Ban Nha: Disprosio) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Dy và số nguyên tử 66. Nó là một nguyên tố đất hiếm với ánh bạc kim loại. Dysprosi không được tìm thấy trong tự nhiên ở dạng tự do, mặc dù nó được tìm thấy trong một loạt các khoáng vật, như trong xenotim. Dysprosi nguồn gốc tự nhiên là hỗn hợp của 7 đồng vị, trong đó đồng vị phổ biến nhất là Dy164.


    Dysprosi đủ mềm để cắt bằng dao và có thể được gia công cơ khí không gây đánh lửa nếu tránh không tăng nhiệt quá cao. Các đặc trưng vật lý của dysprosi có thể bị thay đổi mạnh nếu có lẫn dù chỉ một lượng nhỏ tạp chất. Dysprosi dễ dàng bị ôxi hóa và vì thế được sử dụng ở dạng nguyên tố chỉ trong các mục đích nghiên cứu. Chẳng hạn, các nguyên tử Dy riêng lẻ được cô lập bằng cách cấy chúng vào các phân tử fulleren.

    Dysprosi và holmi có cường độ từ lớn nhất trong số mọi nguyên tố, đặc biệt khi ở các nhiệt độ thấp. Dysprosi có trật tự sắt từ đơn giản ở nhiệt độ dưới 85oK. Trên 85oK, nó trở thành trạng thái phản sắt từ xoắn ốc trong đó mọi mômen nguyên tử trong một lớp phẳng cơ sở cụ thể là song song và định hướng ở góc cố định với các mômen của các lớp cận kề. Hiện tượng phản sắt từ bất thường này chuyển thành trạng thái thuận từ (không trật tự) ở 179oK.

    + Hợp chất và Ứng dụng

    Product Name

    Formula

    Grade

    Code

    Description

    Applications

    Dysprosium Acetate

    Dy(O2C2H3)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6611
    6613
    6615
    6617

    White crystalline

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Phosphors

    Dysprosium Bromide

    DyBr3

    99.95%

    66584

    White powder

    Electronics

    Dysprosium Carbonate

    Dy2(CO3)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6621
    6623
    6625
    6627

    White materials

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Dysprosium Chloride

    DyCl3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6631
    6633
    6635
    6637

    White crystalline

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Dysprosium Fluoride

    DyF3

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6641
    6643
    6645
    6647

    White materials

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Dysprosium Hydroxide

    Dy(OH)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6651
    6653
    6655
    6657

    White crystalline

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Phosphors

    Dysprosium Iodide

    DyI3

    99.95%

    66424

    Deep Yellow

    Electronics

    Dysprosium Metal

    Dy

    99.99%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6663D
    6663
    6665
    6667

    Silver grey lump piwces, ingot, rods or wires

    NdFeB magnets;
    Super alloy;
    Sputtering target;
    Nuclear

    Dysprosium Nitrate

    Dy(NO3)3.6H2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6671
    6673
    6675
    6677

    White crystalline

    Catalyst;
    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Dysprosium Oxalate

    Dy2(C2O4)3.xH2O

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6681
    6683
    6685
    6687

    White crystalline

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Dysprosium Oxide

    Dy2O3

    99.999%
    99.99%
    99.9%
    99%

    6691
    6693
    6695
    6697

    White powder

    Halide lamps;
    Optical fiber;
    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Dysprosium Sulfate

    Dy2(SO4)3.xH2O

    99.99%
    99.9%
    99%

    6603
    6605
    6607

    White crystalline

    Crystaldopant;
    Ceramics;
    Phosphors

    Sản phẩm cùng loại

    Dysprosi (Dysprosium)

    Ebiri (Ecbi) (Erbium)

    Europi (Europium)

    Gadolini (Gadolinium)

    Honmi (Holmium)

    Lantan (Lanthanum)