GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

Sản phẩm thương mại

  • Băng dính chuyên dụng
  • Bảo hộ lao động
  • Bi
  • Bộ lọc khí - Air Filter
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm
  • Điện tử - Tự động hóa
  • Giấy công nghiệp
  • Gương,kính & Ứng dụng
  • Hóa chất phụ gia
  • Máy hàn - Vật liệu hàn
  • Năng lượng xanh
  • Nhựa, Nhựa kỹ thuật
  • Nam châm công nghiệp
  • Kim loại và hợp kim
  • Khí & thiết bị
  • thiết bị giáo dục đào tạo
  • Thiết bị nâng hạ kéo đẩy
  • Vật tư ngành kính, thủy tinh
  • Vật liệu chịu nhiệt
  • Van và ống công nghiệp
  • Vòng bi công nghiệp
  • Vật tư sản xuất
  • 
    Tên sản phẩm:: Bột Côban nguyên chất
    Bột Côban nguyên chất
    Giá:   Liên hệ VND

    Mã SP: TL-COP1

    Bột Côban được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm luyện kim của hợp kim cứng, các dụng cụ kim cương, hợp kim nhiệt độ cao, vật liệu từ tính và trong các chất hóa học của pin sạc, dược phẩm, v.v...

    + Tính chất vật lý:

    Bột Côban có màu xám, hình dạng không đồng đều và có từ tính. Hòa tan trong axít và dễ bị oxi hóa trong không khí ẩm.

     + Thông số kỹ thuật:

     

     

     

     

    Thành phần hóa học (%)

    Coban (Co)

    ≥99.95

    Niken (Ni)

    <0.0045

    Ôxi (O)

    <0.5

    Chì (Pb)

    <0.0022

    Natri (Na)

    <0.0033

    Nhôm (Al)

    <0.0013

    Đồng (Cu)

    <0.0024

    Silic (Si)

    <0.0025

    Mangan (Mn)

    <0.0009

    Sắt (Fe)

    <0.0070

    Magiê (Mg)

    <0.0009

    Lưu huỳnh (S)

    <0.0017

    Canxi (Ca)

    <0.0026

    Kẽm (Zn)

    <0.0014

    Cacbon (C)

    <0.03

     

     

     

     + TL-Co100

     

    Tính chất vật lý

    Mật độ(g/cm3)

    0.4-1.0

    Fess (μm)

    1.5-2.0

    Cỡ hạt (μm)

    D50 <15

     + TL-Co200

     

    Tính chất vật lý

    Mật độ(g/cm3)

    0.4-1.0

    Fess (μm)

    1.0-1.5

    Cỡ hạt (μm)

    D50 <10

     + TL-Co300

     

    Tính chất vật lý

    Mật độ(g/cm3)

    0.4-0.75

    Fess (μm)

    0.8-1.0

    Cỡ hạt (μm)

    D50 <8

     + TL-Co400

     

    Tính chất vật lý

    Mật độ(g/cm3)

    0.4-0.75

    Fess (μm)

    0.6-0.8

    Cỡ hạt (μm)

    D50 <7

     + Quy cách đóng gói:

       - Bột coban được đóng gói trong thùng thép hoặc túi nhựa.

       - Bảo quản bột coban ở nơi khô ráo, thông gió và có che đậy cẩn thận; không để bột coban ở nơi độ ẩm và nhiệt độ cao

    Sản phẩm cùng loại

    Bột Côban nguyên chất