Thông số kỹ thuật:
- Bước sóng : 320 – 1100 nm
- Băng thông : 2 nm
- Độ chính xác bước sóng : ±0.05 nm
- Bước sóng lặp lại : 0.2 nm
- Cái đặt bước sóng : tự động
- Độ chính xác trắc quang : ±0.3% T
- Trắc quang lặp lại : 0.2% T
- Phạm vi hiển thị trắc quang : 0 – 200% T, - 0.3 - 3A, 0 – 9999C
- Ổn định : ±0.0002A/h @ 500 nm
- Độ phẳng đường cơ sở : ±0.015A
- Ánh sáng thất lạc : ≤0.05% T
- Cổng ra đầu dữ liệu : USB
- Cổng ra máy in : cổng song song
- Hiển thị : màn LCD 128 x 64
- Nguồn sáng : đèn Vonfam(W), đèn Halogen
- Nguồn điện : AC 220V/ 50Hz, AC 110V / 60Hz
- Kích thước: 460 x 360x 225 mm
- Trọng lượng : 18 kg
Phần mềm:
Phần mềm mở rộng các chức năng để : định lượng, động lực học, quét đa bước sóng và bước sóng. Phần mềm có thể được lựa chọn thêm
- Chế độ cơ bản: đo độ truyền hoặc sự hấp thụ của mẫu thử
- Đa bước sóng : có thể lựa chọn lên tới 20 bước sóng và nhiều mẫu thử được đo
- Động lực học : được sử dụng cho quá trình quét thời gian hoặc tính toán tốc độ phản ứng. Sự hấp thụ và biểu đồ thời gian được hiển thị trên màn hình theo thời gian thực. Có thể thiết lập : thời gian đợi, thời gian thử và khoảng thời gian
- Quét bước sóng: tự động ghi lại các đỉnh và chỗ lõm, không giới hạn số lượng đồ thị lưu trữ.
Thao tác tay và xử lý bao gồm :
+ Sự thay đổi tỷ lệ trục, đồ thị
+ Làm mịn, kết hợp, thu phóng …
+ Đạo hàm bậc 1 đến bậc 4
Định lượng: sử dụng 38 tiêu chuẩn để thiết lập đồ thị chuẩn và 4 phương pháp cho điều chỉnh đồ thị: phù hợp tuyến tính, tuyến tính thông qua mức 0, góc vuông phù hợp, đường bậc 3
|