GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Skype Me™! Nguyễn Thị Tâm
Hotline:0915 292 660
info@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:
GĐ Đại diện Hồ Chí Minh
Skype Me™! Nguyễn Văn Thảo
Hotline:0915 292 646
thao.nk@thelong.com.vn
Skype Me™!
Hotline:

LỌC PHÒNG SACH - AIR FILTER

PHÒNG MỔ

PHÒNG THÍ NGHIỆM

  • Airlock Băng Tải
  • Bàn thí nghiệm
  • Bàn thí nghiệm - Lab Furniture
  • Buồng thao tác/Buồng làm việc - Work station
  • Tủ cấy vô trùng - Clean bench
  • Thiết bị thí nghiệm
  • Thiết bị y tế và sinh học
  • Tủ hút thải khí sạch
  • Tủ an toàn sinh học - Biological Satety Cabinet
  • Hệ thống chiết rót tại chỗ - Local Extrator System
  • Tủ hút khí độc - Fume Hood
  • Tủ bảo quản/Tủ lưu trữ - Storage Cabinet
  • Tủ an toàn - Safety Cabinet
  • 
    Tên sản phẩm:: Tủ thổi khí sạch
    Tủ thổi khí sạch
    Giá:   Liên hệ VND
    Purair VLF/VLF là một loạt các sản phẩm hiệu quả cao được thiết kế để bảo vệ thiết bị và các nội dung khác trong vùng làm việc từ hạt, cho các ứng dụng nhạy cảm với ô nhiễm. Nó là lý tưởng để sử dụng với chất gây ô nhiễm không nguy hại và khi mà mong muốn truy cập linh hoạt vào các thiết bị trong vùng làm việc. Trọng tâm của dòng purair dòng chảy tầng là công nghệ lọc ULPA tạo ra môi trường làm việc sạch sẽ trong phạm vi rộng các ứng dụng.

    -   Duy trì tốc độ dòng khí 45m/s hay 90fpm với sự đồng đều +- 20% trên toàn bộ mặt lọc. tốc độ bề mặt này phù hợp với tiêu chuẩn của mỹ và quốc tế về an toàn và chất lượng.

    -   Bộ lọc dễ dàng thay thế với công cụ phổ biến.

    -   Quạt gió sử dụng quạt ly tâm ebmpapst™  thiết kế tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn và độ rung thấp.

    -   Lưu lượng dòng khí lớn.

    Các tên khác của sản phẩm: tủ an toàn sinh học, Tủ cấy vi sinh, Tủ cấy vô trùng, Tủ cấy an toàn sinh học, tủ cấy vi sinh an toàn sinh học

    Phù hợp với các tiêu chuẩn: IEST-RP-CC002.2 và AS1386.5
    Tiêu chuẩn khí sạch: ISO14664.1 Class 3, IEST-CC1001, IEST-G-CC1002 và tiêu chuẩn khí sạch khác.
    Tiêu chuẩn màng lọc: IEST-RP-CC034.1, IEST-RP-CC007.1, IEST-RP-CC001.3 và EN1822.
    Độ sạch trong vùng làm việc: theo tiêu chuẩn ISO14644.1 Class 3

    Nguyên lý: PURAIR® VERTICAL AIRFLOW

    -     Không khí trong phòng đi vào từ phía trên cùng của tủ qua bộ lọc trước( ở đây các hạt lớn được giữ lại, gia tăng tuổi thọ cho lọc chính).

    -     Không khí bị ép đồng đều trên toàn bộ bộ lọc ULPA cho một dòng không khí sạch thống nhất. Làm loãng và làm sạch chất gây ô nhiễm không khí từ bên trong.

    -     Vận tốc bề mặt lọc 0-45m/s(90FPM), đảm bảo đủ số lượng thay đổi không khí để duy trì sạch sẽ trong khu vực làm việc.

    -    Không khí đi xuống khu vực làm việc theo một dòng chảy chiều thẳng đứng  và thoát khỏi khu vực làm việc trên toàn bộ diện tích mở ra trước tủ sau khi làm chệch hướng khỏi bề mặt làm việc. Lỗ ở tường phía sau được thiết kế để giảm thiểu biến động bề mặt làm việc và giảm thiểu khả năng không khí góc chết trong vùng làm việc.

    • Tính năng sản phẩm( TL- VLF-48):

    A. Chiếu sáng của tủ: nằm cách xa khu vực chảy tầng.

    B. Đèn cực tím: để khử trùng, làm sạch khu vực làm việc và nội dung các Thao tác hoạt động trong tủ.

    C. Tùy chọn cửa che kín ban đêm để bảo vệ phần bên trong tủ khi mà quạt gió ngừng thổi. có bức xạ tia cực tím UV khi kích hoạt.

    tu_thoi_khi_sach_purair_flow_vlf-48_product_featuresD. Lọc trước polyester với 85% arrestance.

    E. Lọc chính Camfil-Farr ULPA với hiệu quả 99.999% với các hạt kích thước 0.1-0.3µm.

    F. Cửa sổ mặt bên: cho phép chiếu sáng môi trường xung quanh vào phòng và cung cấp cho người dùng có cái nhìn thông suốt các nội dung của nó từ ba phía.

    G. Lỗ đi qua: cho dây điện và  cáp vào trong tủ một cách an toàn.

    H. ổ cắm GFCI: cho các thiết bị điện trong tủ.

    I. Quạt gió ebmpapst rô to ngoài.

    J. Bảng điều khiển công tắc điện cho quạt, chiếu sáng, ổ cắm GFCI , áp kế Minihelic ULPA  để đo hiệu suất lọc , công tắc đèn UV.

    K. Điều khiển tốc độ quạt.

    L. Đế tủ : tùy chọn loại di động với khóa bánh .

    M. Bề mặt làm bằng thép không rỉ.

    N. Góc cạnh phía trước theo Ergonomically(Ergonomics là khoa học thiết kế tương tác người dùng với thiết bị và nơi làm việc để phù hợp với người dùng) cải thiện tiếp cận và tạo sự thỏa mái .

    O. Lớp sơn kháng khuẩn MICROgone trên tất cả bề mặt kim loại giảm thiểu ô nhiễm – màu trắng.

    P. Bảo vệ môi trường khu vực làm việc. tạo ra tối ưu chất lượng sản phẩm.

    Q. Tùy chọn dịch vụ vòi xả.

    Vertical Laminar Flow Cabinets

    Model

    Kích thước

    Trọng lượng (lbs/Kg)

    Model

    Độ rộng danh nghĩa

    Chiều cao trong

    Chiều sâu trong

    Kích thước ngoài

    (W x D x H)

    Vận chuyển

    (W x D x H)

    Thực

    Vận chuyển

    TL-VLF-36

    914 mm

    718 mm

    718 mm

    1026 x 743 x 1200 mm

    1143 x 1118 x 1372 mm

    268/122

    371/168

    TL-VLF-48

    1219 mm

    718 mm

    718 mm

    1331 x 743 x 1200 mm

    1524 x 1118 x 1372 mm

    322/146

    478/217

    TL-VLF-72

    1829 mm

    718 mm

    718 mm

    1941 x 743 x 1200 mm

    2311 x 1118 x 1372 mm

    478/217

    595/270

    • Nguyên lý: PURAIR® HORIZONTAL AIRFLOW

    Tương tự tủ PURAIR® VERTICAL AIRFLOW chỉ khác Không khí tinh khiết đi qua khu làm việc trong một dòng theo chiều ngang sau đó  ra khỏi khu vực làm việc trên toàn bộ mặt trước tủ mở.


    Horizontal Laminar Flow Cabinets

    Model

     

    Kích thước

    Trọng lượng (lbs/Kg)

    Model

    Độ rộng danh nghĩa

    Chiều cao trong

    Chiều sâu trong

    Kích thước ngoài

    (W x D x H)

    Vận chuyển

    (W x D x H)

    Thực

    Vận chuyển

    TL-HLF-36

    914 mm

    603 mm

    603 mm

    946 x 749 x 1086 mm

    1143 x 1118 x 1372 mm

    246 /

    112

    371 /

    168

    TL-HLF-48

    1219 mm

    603 mm

    603 mm

    1251 x 749 x 1086 mm

    1524 x 1118 x 1372 mm

    289 /

    131

    478 /

    217

    TL-HLF-72

     

    1829 mm

    603 mm

    603 mm

    1861 x 749 x 1086 mm

    2311 x 1118 x 1372 mm

    439 /

    199

    595 /

    270

    TL-HLF-96

    2438 mm

    603 mm

    603 mm

    2502 x 749 x 1086 mm

    2794 x 1118 x 1372 mm

    878 /

    398

    978 /

    444

    Thông số kỹ thuật sản phẩm

    Air Science® Model

    TL-VLF-36

    TL-VLF-48

    TL-VLF-72

    TL-HLF-36

    TL-HLF-48

    TL-HLF-72

    TL-HLF-96

     

    Dòng khí chuẩn

    Thẳng đứng

    Ngang

    Dòng khí (1)

    0.45m/s-90fpm

    Thông số kỹ thuật bộ lọc

    Lọc trước

    Sợi polyester với 85% arrestance

    Lọc chính (2)

    ULPA, hiệu quả  99.999% các hạt kích thước 0.1 to 0.3μm

    Kích thước

    Kích thước bằng kích thước khu vực làm việc

    Kẹp

    Lò xo chịu tải, điều chỉnh áp lực cho đệm khi quá cũ

    Chiếu sáng

    Đèn huỳnh quang conpact

    Đèn UV (3)

    Tùy chọn

    Tiếng ồn, dBA, 1 mét

    < 65

    Cửa sổ bên

    Kết cấu

    Kính thủy tinh đã được ram

    Khả năng quan sát

    Trong suốt

    Độ chắn sáng tia UV

    Hấp thụUV

    màu

    Không màu

    Kết cấu

    Màu

    Khung thép sơn epoxy trắng

    Bề mặt làm việc

    Thép không rỉ

    ổ cắm điện GFCI

    Tiêu chuẩn

    Lỗ qua cable

    Tiêu chuẩn

    Hoàn thành

    Sơn lớp sơn kháng khuẩn MICROgone

    Shelving

    Cửa/nắp

    Tùy chọn

    Quạt gió

    ebmpapst™ external rotor motor, bôi trơn vĩnh viễn giảm tiếng ồn và độ rung.

    Điện

    Có sẵn điện áp 120V, 60Hz hoặc 230V, 50Hz chỉ định khi đặt hàng, điện áp khác tùy chọn có sẵn.

    Điều khiển điện

    Công tắc; vi mạch điều khiển tốc độ quạt với lọc  RFI ; đo thời gian UV và khóa công tắc nếu có

    Giám sát

    Máy đo áp kế Minihelic ULPA

    Bảo hành

    3 năm

    Tùy chọn và phụ kiện

    Air Science® Model

     

    TL-VLF-36

    TL-VLF-48

    TL-VLF-72

    TL-HLF-36

    TL-HLF-48

    TL-HLF-72

    TL-HLF-96

    Đế  với chân di động , bánh xe có rãnh

    Đế đứng sàn nhà với khóa bánh, cao 860mm

    VLF-BW-36

    VLF-BW-48

    VLF-BW-72

    HLF-BW-36

    HLF-BW-48

    HLF-BW-72

    HLF-BW-96

    Đế với chân di động- chân bằng

    Đế đứng sàn nhà với chiều cao chân bằng 860mm.

    VLF-BL-36

    VLF-BL-48

    VLF-BL-72

    HLF-BL-36

    HLF-BL-48

    HLF-BL-72

    HLF-BL-96

    Đế với chân di động -  gắn động cơ

    Đế đứng sàn nhà với động cơ có thể điều chỉnh độ cao tùy chọn khóa bánh hoặc chân bằng

    VLF-BM-36

    VLF-BM-48

    VLF-BM-72

    HLF-BM-36

    HLF-BM-48

    HLF-BM-72

    HLF-BM-96

    Thanh treo và móc

    Thanh treo kéo dài chiều rộng tủ để treo các túi và dụng cụ khác, sử dụng móc chữ S

    IV-VLF-36

    IV-VLF-48

    IV-VLF-72

    IV-HLF-36

    IV-HLF-48

    IV-HLF-72

    IV-HLF-96

    Dịch vụ thiết bị

    Tường bên lắp đặt các dịch vụ vòi nước, van, vòi xả, van xả, trang bị thêm bộ dụng cụ

    SF

    SF

    Đèn UV với  cửa/ nắp ban đêm

    Đèn UV để khử trùng bề mặt nội thất. bao gồm: bộ đếm giờ, khóa công tắc UV phải thực hiện theo mã số địa phương, và cơ sở thực hành an toàn. Cửa/ nắp  bằng nhựa polycarbonate để hấp thụ UV, khóa liên động điện cho quạt nếu có.

    UV-36

    UV-48

    UV-72

    UV-36

    UV-48

    UV-72

    UV-96

    Xuất Xứ
    Hà nội, Việt Nam
    Tên sản phẩm
    Tủ thổi khí sạch
    Số Model
    TL-HLF/VLF
    Số lượng đặt hàng tối thiểu
    1 Set/Sets
    Port:
    Haiphong
    Quy cách đóng gói
    Pallet gỗ, Containers
    Thời gian giao hàng
    15 ngày
    Điều khoản thanh toán
    L/C, T/T
    Khả năng cung cấp
    100 Set/Sets Tháng
    Sản phẩm cùng loại

    Tủ cấy vô trùng loại thổi ngang - TL-HS

    Tủ cấy vô trùng loại thổi ngang TL-HSE

    Buồng cấy vi sinh loại thổi ngang TL-HSI

    Tủ cấy vô trùng loại thổi đứng TL-VS

    Tủ cấy vô trùng loại thổi đứng TL-VSE

    Tủ cấy vi sinh loại thổi đứng TL-VSI

    Tủ cấy vô trùng loại thổi ngang TL-HT

    Tủ cấy vô trùng loại thổi đứng TL-SW-CJM

    Tủ cấy vô trùng TL-HD

    Tủ cấy vi sinh loại thổi đứng TL-BCM

    Tủ cấy vôi sinh loại thổi đứng TL-BLB

    Tủ an toàn sinh học

    Tủ thổi khí sạch

    Tủ an toàn sinh học cho thiết bị PCR

    Tủ an toàn sinh học

    Tủ thổi khí sạch Purair Flow

    Tủ an toàn sinh học Cấp 2A

    Tủ cấy vi sinh dòng khí thổi đứng

    Tủ cấy vi sinh dòng khí thổi ngang

    Tủ an toàn sinh học cấp 2B