LỚP HOÀN THIỆN
Đặc Tính Vật Lý - Kích Thước Sàn Nâng
ĐẶC TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
Kích thước thông thường
|
600 x 600 mm
|
Độ dày tám thông thường
|
25 mm
|
Đường cắt góc vuông (mức khác biệt tối đatheo đường chéo)
|
≤ 0.4mm
|
Độ phẳng
|
Tối đa 0.6 mm
|
Độ nghiêng mép
|
0o (hướng dọc)
|
Trọng lượng thông thường
|
20 kg
|
Sức chịu khi nhiệt độ thay đổi
|
-15oC/ + 105oC
|
Độ dao động kích thước khi nhúng chìm xuốngnước trong 24 giờ
|
0%
|
Phản ứng lõi tấm với lửa
|
Lớp 0 (D.M 26/06/84)
Lớp A1 (EN 1350 – 1)
|
Phản ứng lớp hoàn thiện với lửa
|
Lớp 0 (D.M 26/06/84)
Lớp A1 (EN 1350 – 1)
|
Kháng điển trở
|
Không chỗng tĩnh điên
|
Độ chống trượt của lớp hoàn thiện
|
R11
|
Chi tiết sản phẩm, thanh toán và vận chuyển:
Xuất Xứ
|
Hà nội, Việt Nam
|
Tên sản phẩm
|
Hệ thống sàn nâng ngoài trời
|
Số Model
|
|
Số lượng đặt hàng tối thiểu
|
1 Set/Sets
|
Port:
|
Haiphong
|
Quy cách đóng gói
|
Pallet gỗ, Containers
|
Thời gian giao hàng
|
15 ngày
|
Điều khoản thanh toán
|
L/C, T/T
|
Khả năng cung cấp
|
100 Set/Sets Tháng
|